Biểu đồ tăng trưởng của trẻ

Chủ nhật - 21/12/2014 10:39
Biểu đồ chuẩn cân nặng và chiều cao của trẻ từ sơ sinh đến 5 tuổi dưới đây (được tổ chức Y tế thế giới – WHO công bố năm 2007) áp dụng cho trẻ em trên toàn thế giới nói chung và trẻ em Việt Nam nói riêng.

BIỂU ĐỒ TĂNG TRƯỞNG CHUẨN CỦA TRẺ 0-5 TUỔI (THEO WHO)

Biểu đồ chuẩn cân nặng và chiều cao của trẻ từ sơ sinh đến 5 tuổi dưới đây (được tổ chức Y tế thế giới – WHO công bố năm 2007) áp dụng cho trẻ em trên toàn thế giới nói chung và trẻ em Việt Nam nói riêng.
Trong bài viết này, Dược Phẩm Vinh Gia đã thu thập các dữ liệu bảng biểu chuẩn của WHO nên mức độ tin cậy là rất cao. Các bạn có thể tìm thấy biểu đồ cân nặng theo tuổi, chiều cao theo tuổi, cân nặng theo chiều cao của bé trai, bé gái tại đây. Mong rằng việc theo dõi định kỳ, thường xuyên và liên tục sẽ giúp các bậc cha mẹ nâng cao được chất lượng chăm sóc sức khỏe cho trẻ kịp thời nhất.
Việc đánh giá sự tăng trưởng của trẻ khách quan hay không phụ thuộc rất nhiều vào mức độ chuẩn xác của việc lấy số đo cân nặng và chiều cao của trẻ.
( Để theo dõi chiều cao: khi trẻ chưa biết đứng, bạn có thể dùng thước dây đo khi trẻ ngủ. Khi trẻ đã biết đứng, việc sử dụng decan thước dán tường sẽ rất đơn giản và thuận lợi cho bạn khi lấy số đo chiều cao của bé)
Dưới đây là biểu đồ tăng trưởng của trẻ:

Hướng dẫn đọc biểu đồ:

·               Đường màu xanh: bình thường
·               Khu vực được giới hạn bởi đường 2 đường màu cam: trong giới hạn cho phép

Biểu đồ cân nặng theo tuổi của bé gái từ 0 đến 5 tuổi:

bieu-do-can-nang-theo-tuoi-cua-be-gai

                                                         Biểu đồ chiều cao theo tuổi của bé gái từ 0 đến 5 tuổi

 
bieu-do-chieu-cao-theo-tuoi-cua-be-gai 1
 

Dưới đây là bảng cân nặng và chiều cao rút gọn của bé gái:

Tuổi Bình thường Suy dinh dưỡng Thừa cân
0 3,2 kg – 49,1 cm 2,4 kg – 45,4 cm 4,2 kg
1 tháng 4,2 kg – 53,7 cm 3, 2 kg – 49,8 cm 5,5 kg
3 tháng 5,8 kg – 57,1 cm 4, 5 kg – 55,6 cm 7,5 kg
6 tháng 7,3 kg – 65,7 cm 5,7 kg – 61,2 cm 9,3 kg
12 tháng 8,9 kg – 74 cm 7 kg – 68,9 cm 11,5 kg
18 tháng 10,2 kg – 80,7 cm 8,1 kg – 74,9 cm 13,2 kg
2 tuổi 11,5 kg – 86,4 cm 9 kg – 80 cm 14,8 kg
3 tuổi 13,9 kg – 95,1 cm 10,8 kg – 87,4 cm 18,1 kg
4 tuổi 16,1 kg – 102,7 cm 12,3 kg – 94,1 cm 21,5 kg
5 tuổi 18,2 kg – 109,4 cm 13,7 kg – 99,9 cm 24,9 kg
 

Biểu đồ cân nặng theo tuổi của bé trai từ 0 đến 5 tuổi

bieu-do-can-nang-theo-tuoi-cua-be-trai
 

Biểu đồ chiều cao theo tuổi của bé trai từ 0 đến 5 tuổi

bieu-do-chieu-cao-theo-tuoi-cua-be-trai 1
 

Dưới đây là bảng cân nặng và chiều cao rút gọn của bé trai:

12,7 kg – 94,9 cm;top">
Tuổi Bình thường Suy dinh dưỡng Thừa cân
0 3,3 kg- 49,9 cm 2,4 kg – 46,1 cm 4,4 kg
1 tháng 4,5 kg – 54,7 cm 3,4 kg – 50,8 cm 5,8 kg
3 tháng 6,4 kg – 58,4 cm 5 kg -57,3 cm 8 kg
6 tháng 21,2 kg    
5 tuổi 18,3 kg – 110 cm 14,1 kg -100,7 cm 24,2 kg

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản mới

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành : 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành : 11/03/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành : 11/03/2024

202/PGDĐT

Ngày ban hành: 21/02/2024. Trích yếu: Báo cáo kết quả tăng cường ứng dụng CNTT và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo

Ngày ban hành : 01/03/2024

212/PGDĐT

Ngày ban hành: 23/02/2024. Trích yếu: Triển khai an toàn thông tin, tham gia môi trường mạng an toàn đối với hoạt động giảng dạy, quản lý giáo dục

Ngày ban hành : 01/03/2024

Thăm dò ý kiến

Bạn chọn hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào để thanh toán các khoản phí quy định của nhà trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập4
  • Hôm nay775
  • Tháng hiện tại39,111
  • Tổng lượt truy cập3,223,896
Thực đơn
Bữa sáng:

-  Bún mực đậu trắng, cà rốt, nấm rơm, giá, rau xà lách
- Sữa bột:  Enpha+

Bữa trưa:

- Cơm
- Mặn: Cá dứa kho      
- Canh:  Khoai mỡ thịt nạc
 

Bữa xế:

Yaourt
(AH)

Bữa chiều:

- Nui sò rau củ thịt bằm
 ( Nui, thịt bằm, bông cải, hạt sen, cà rốt, nấm rơm)  
 

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây