STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | - Khoẻ mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. - Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở Nhà trẻ - Thực hiện được các vận động cơ bản theo độ tuổi. - Có một số tố chất vận động ban đầu (nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể). - Có khả năng phối hợp khéo léo cử động bàn tay, ngón tay. - Có khả năng làm một số việc tự phục vụ trong ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân. |
- Khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi -Thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế. - Có khả năng phối hợp các giác quan và vận đông; vận động nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian. - Có kỷ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay. - Có một số hiểu biết về thực phẩm và ích lợi của việc ăn uống đối với sức khoẻ. - Có một số thói quen, kỷ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khoẻ và đảm bảo sự an toàn của bản thân. |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | - Thực hiện theo chương trình giáo dục mầm non của Bộ giáo dục đào tạo. Thực hiện theo Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ GDĐT * Phát triển thể chất: - Phát triển một số tố chất vận động ban đầu (nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể). - Có khả năng phối hợp khéo léo cử động của bàn tay, ngón tay. - Có khả năng làm một số việc tự phục vụ trong ăn, ngủ và vệ sinh cá nhân. * Phát triển nhận thức: - Thích tìm hiểu, khám phá thế giới xung quanh - Có sự nhạy cảm của các giác quan - Có khả năng quan sát nhận xét, ghi nhớ và diễn đạt hiểu biết bằng những câu nói đơn giản. - Có một số hiểu biết ban đầu về bản thân và các sự vật, gần gũi quen thuộc * Phát triển ngôn ngữ: - Nghe hiểu được các yêu cầu đơn giản bằng lời nói. - Biết hỏi và trả lời một số câu hỏi đơn giản bằng lời nói, cử chỉ. - Sử dụng lời nói để giao tiếp, diễn đạt nhu cầu. - Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của câu thơ và ngữ điệu của lời nói. - Hồn nhiên trong giao tiếp. * Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội: - Có ý thức về bản thân, mạnh dạn giao tiếp với những người gần gũi. - Có khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc với con người sự vật gần gũi. - Thực hiện được một số quy định đơn giản trong sinh hoạt. - Thích hát, nghe hát và vận động theo nhạc, thích vẽ, xé dán và xếp hình. |
- Thực hiện theo chương trình giáo dục mầm non của Bộ giáo dục đào tạo. Thực hiện theo Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ GDĐT * Phát triển thể chất: - Thực hiện các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp. - Thực hiện các kỹ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động. - Có kỹ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay. - Có một số hiểu biết về thực phẩm và ích lợi của việc ăn uống đối với sức khỏe. - Thực hiện một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt. * Phát triển nhận thức: - Ham hiểu biết thích khám phá, tìm tòi các sự vật, hiện tượng xung quanh - Có khả năng quan sát, so sánh, phân loại, phán đoán chú ý ghi nhớ có chủ định - Có khả năng diễn đạt hiểu biết bằng các cách khác nhau (hành động, hình ảnh, lời nói…) với ngôn ngữ nói là chủ yếu - Có một số hiểu biết ban đầu về con người, hiện tượng sự vật xung quanh và một số khái niệm sơ đẳng về toán. * Phát triển ngôn ngữ: - Có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói giao tiếp hằng ngày. - Có khả năng biểu đạt bằng nhiều cách khác nhau (lời nói, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ…) - Diễn đạt rõ ràng và giao tiếp có văn hóa trong đời sống hằng ngày. - Có khả năng nghe và kể lại sự việc, kể lại truyện. - Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp độ tuổi. - Có một số kỹ năng ban đầu về đọc viết. * Phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội: - Có ý thức về bản thân, - Có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người sự vật, hiện tượng xung quanh. - Có một số phẩm chất cá nhân: mạnh dạn, tự tin, tự lực. - Có một số kỹ năng sống: tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm chia sẻ. - Thực hiện một số quy tắc quy định ở gia đình, trường lớp, cộng đồng gần gũi. * Phát triển thẩm mỹ: - Có khả năng cảm nhận vẻ đẹp thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. - Có khả năng thể hiện cảm xúc trong hoạt động âm nhạc, tạo hình. - Yêu thích hào hứng tham gia các hoạt động nghệ thuật. |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | - 98 % trẻ đạt trên lĩnh vực phát triển thể chất - 95 % trẻ đạt trên lĩnh vực phát triển nhận thức - 95 % trẻ đạt trên lĩnh vực phát triển ngôn ngữ - 95 % trẻ đạt trên lĩnh vực phát triển tình cảm, kỷ năng xã hội |
- 100% trẻ đạt trên lĩnh vực phát triển thể chất - 100 % trẻ đạt trên lĩnh vực phát triển nhận thức - 100 % trẻ đạt trên lĩnh vực phát triển ngôn ngữ - 98 % trẻ đạt trên lĩnh vực phát triển thẩm mỹ - 95% trẻ đạt trên lĩnh vực phát triển tình cảm, kỷ năng xã hội |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | - Nhà trường phối hợp với Ban đại diện CMHS tổ chức các ngày lễ hội, hội thi cho các cháu trong năm học: khai giảng, trung thu, hội mừng xuân, tổng kết... - Thực hiện đầy đủ chế độ chính sách: giảm học phí cho trẻ thuộc diện hộ cận nghèo |
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
|||
I | Tổng số trẻ em | 400 | 21 | 96 | 118 | 165 | ||
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 400 | 21 | 96 | 118 | 165 | ||
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 400 | 21 | 96 | 118 | 165 | ||
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 400 | 21 | 96 | 118 | 165 | ||
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 400 | 21 | 96 | 118 | 165 | ||
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | 400 | 21 | 96 | 118 | 165 | ||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 394 | 21 | 92 | 117 | 164 | ||
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 6 | 0 | 4 | 1 | 1 | ||
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 399 | 21 | 96 | 117 | 165 | ||
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 28 | 0 | 4 | 6 | 18 | ||
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 400 | 21 | 96 | 118 | 165 | ||
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 22 | 21 | 0 | 0 | 0 | ||
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 378 | 0 | 96 | 118 | 165 |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 20 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 20 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | - |
3 | Phòng học tạm | 0 | - |
4 | Phòng học nhờ | 0 | - |
III | Số điểm trường | 1 | - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 8579 m2 | 21,44 m2 |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 1190 m2 | 2,9 m2 |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 51,7 m2 | 1,72 m2 |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | ||
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 16,4 m2 | 0,5 m2 |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 30,24 m2 | 1 m2 |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 71,4 m2 | 2,38 m2 |
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 71,4 m2 | 2,38 m2 |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 189 m2 | |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
Số bộ/nhóm (lớp) | |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 14 | 1 |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 0 | 0 |
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 13 | Số bộ/sân chơi (trường) |
IX | Tổng số thiết bị điện tử - tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v...) | 20 14 14 |
Máy tính Ti vi Đầu dĩa |
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) |
0 | Số thiết bị/nhóm (lớp) 0 |
Số lượng (m2) | ||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 14 | 0 | 14 | 0 | 0,5 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Có | Không | ||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XIV | Kết nối internet | x | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | |
XVI | Tường rào xây | x |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | |||||||||||||||
I | Giáo viên | 29 | 12 | 13 | 4 | 13 | 10 | 6 | 12 | 12 | 5 | ||||
1 | Nhà trẻ | 3 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | |||||||
2 | Mẫu giáo | 26 | 10 | 12 | 4 | 11 | 10 | 5 | 12 | 11 | 3 | ||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||||
III | Nhân viên | 15 | 1 | 14 | |||||||||||
1 | Nhân viên văn thư Thủ quỹ |
1 | 1 | ||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Nhân viên cấp dưỡng | 8 | 8 | ||||||||||||
4 | Nhân viên bảo vệ | 3 | 3 | ||||||||||||
5 | Nhân viên phục vụ | 2 | 2 |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành : 11/03/2024